1. Khả năng tương thích vật liệu:
Thích hợp cho kim loại (thép, nhôm, đồng) hoặc các vật liệu khác (màng phim, giấy, nhựa) có độ dày trong khoảng 0,4–1,3 mm.
2. Phạm vi chiều rộng cắt:
Chiều rộng cuộn dây đầu vào: Lên đến 1300mm (có thể điều chỉnh theo yêu cầu).
Chiều rộng dải đầu ra: Có thể điều chỉnh (ví dụ: 10mm–1300mm), tùy thuộc vào số lượng lưỡi cắt.
3. Loại máy:
Máy cắt quay (dành cho vật liệu mỏng như lá kim loại, màng phim hoặc tấm kim loại mỏng).
Máy cắt vòng (dành cho vật liệu dày hoặc cứng).
Cắt bằng dao cạo (dành cho các vật liệu mềm như giấy hoặc màng nhựa).
4. Phương pháp rạch:
Cắt bằng lưỡi dao cạo (dành cho vật liệu mềm/mỏng).
Cắt trượt (để cắt kim loại một cách chính xác).
Cắt nghiền (dành cho vật liệu không dệt).
5. Công suất cuộn và cuộn lại:
Trọng lượng cuộn tối đa: 5–10 tấn (có thể điều chỉnh dựa trên nhu cầu sản xuất).
Trục giãn nở thủy lực hoặc khí nén để giữ cuộn dây an toàn.
6. Kiểm soát độ căng:
Kiểm soát lực căng tự động (phanh bột từ, động cơ servo hoặc khí nén).
Hệ thống dẫn hướng lưới cho độ chính xác căn chỉnh (±0,1mm).
7. Tốc độ và năng suất:
Tốc độ đường truyền: 20–150 m/phút (có thể điều chỉnh tùy theo vật liệu).
Truyền động bằng servo cho độ chính xác cao.
8. Chất liệu và tuổi thọ của lưỡi dao:
Lưỡi dao bằng cacbua vonfram hoặc HSS để cắt kim loại.
Hệ thống lưỡi dao thay đổi nhanh giúp giảm thiểu thời gian chết.
9. Hệ thống điều khiển:
Màn hình cảm ứng PLC + HMI giúp vận hành dễ dàng.
Tự động điều chỉnh chiều rộng và vị trí.
10. Tính năng an toàn:
Dừng khẩn cấp, bảo vệ an toàn và bảo vệ quá tải.
Thích hợp để sản xuất các cấu hình ≥1700Mpa
Thích hợp để sản xuất các cấu hình ≥1500Mpa
Khuôn uốn dầm chống va chạm phía trước ô tô 1
Khuôn uốn dầm chống va chạm phía trước ô tô 2
Cơ cấu uốn cong thanh chống va chạm 1
Cơ cấu uốn cong thanh chống va chạm 2